681. PHAN THỊ BÍCH NGỌC
Unit 6: Vietnammese liestyle : Then and now/ Phan Thị Bích Ngọc: biên soạn; trường THCS Lê Quý Đôn.- 2024
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Tiếng Anh;
682. PHAN NỮ QUỲNH CHÂU
Bài 4 - Tiết 5,6: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)/ Phan Nữ Quỳnh Châu: biên soạn; Trường THCS Đồng Lộc.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Lịch sử; Địa lý; Giáo án;
683. PHAN NỮ QUỲNH CHÂU
Bài 1 - Tiết 1: Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945/ Phan Nữ Quỳnh Châu: biên soạn; Trường THCS Đồng Lộc.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Lịch sử; Giáo án;
684. PHAN NỮ QUỲNH CHÂU
Bài 2 - Tiết 2,3: Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945/ Phan Nữ Quỳnh Châu: biên soạn; Trường THCS Đồng Lộc.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Lịch sử; Giáo án;
685. PHẠM THỊ ĐÍCH
Thế giới kỹ thuật số/ Phạm Thị Đích. Trường THCS Mỹ Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Tin học;
686. LE THI YEN
Unit 4: Tourism/ LE THI YEN: biên soạn; THCS Lạc Long Quân.- 2024
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Tiếng Anh; Bài giảng;
687. HOÀNG THỊ TƯƠNG
Bài giảng giáo dục công dân 9: Bài 4: Khách quan và công bằng/ Hoàng Thị Tương: Trường TH&THCS Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Giáo dục công dân; Bài giảng;
688. HOÀNG THỊ TƯƠNG
Bài giảng công nghệ 9: Bài 3: Thị trường lao động kĩ thuật Việt Nam/ Hoàng Thị Tương: Trường TH&THCS Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Công nghệ; Bài giảng;
689. NGUYỄN THỊ NGHĨA
Bài 5: Đối diện nổi đau: Văn bản 1: Rô-mê-ô và Giu-li-ét/ Nguyễn Thị Nghĩa, Trường THCS An Hải.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Ngữ văn; Bài giảng;
690. NGUYỄN THỊ NGHĨA
Bài 4.7: Nói và nghe: Thảo luân một số vấn đề đáng quan tâm trong đời sống phù hợp với lứa tuổi/ Nguyễn Thị Nghĩa, Trường THCS An Hải.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Ngữ văn; Bài giảng;
691. PHAN THỊ HỒNG HẠNH
Văn minh châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long/ Phan Thị Hồng Hạnh. Trường THCS Mỹ Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Lịch sử; Địa lý;
692. ĐỖ THỊ LAN HƯƠNG
Lăng kính / Đỗ Thị Lan Hương: biên soạn; THCS Mộc Lỵ.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Khoa học Tự nhiên; Bài giảng;
693. ĐỖ THỊ LAN HƯƠNG
Phản xạ toàn phần/ Đỗ Thị Lan Hương: biên soạn; THCS Mộc Lỵ.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Khoa học Tự nhiên; Bài giảng;
694. ĐỖ THỊ LAN HƯƠNG
Công và công suất/ Đỗ Thị Lan Hương: biên soạn; THCS Mộc Lỵ.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Khoa học Tự nhiên; Giáo án;
695. NGUYỄN THỊ ĐÀO
Bài 4: Văn bản 3: Ngày xưa tiết 52/ Nguyễn Thị Đào, Trường THCS An Hải.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Ngữ văn; Bài giảng;
696. NGUYỄN THỊ ĐÀO
Bài 4: Viết và phân tích một tác phẩm văn học tiết 49,50,51/ Nguyễn Thị Đào, Trường THCS An Hải.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Ngữ văn; Bài giảng;
697. BÙI THỊ LA
Bài 18 Sự khác nhau giữa Kim loại và Phi kim: (SGK 87)/ Bùi Thị La: biên soạn; TH&THCS Chiềng Hắc.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Khoa học Tự nhiên; Bài giảng;
698. VÕ THÀNH KHẤN
BÀI: THƯƠNG NHỚ QUÊ HƯƠNG : TIẾT 13: NÓI VÀ NGHE: THẢO LUẬN VỀ MỘT VẤN ĐỀ ĐÁNG QUAN TÂM TRONG ĐỜI SỐNG / Võ Thành Khấn: biên soạn; Trường THCS Bình Tân.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Ngữ văn;